SƠN TRẠCH TỔN: Tổn hại
Hình ảnh tượng trưng: Thất bại.
Phòng nhân ám toán chi tượng: tượng đề phòng sự ngầm hại, hao tổn.
Hao mất, thua thiệt, bớt kém, bớt phần dưới cho phần trên là tổn hại.
"Tượng quẻ: Núi sạt lỡ xuống hồ."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Tổn hại, khuyết mẽ, thiếu, thất bát, thua lỗ, thất bại, tổn thất, tổn thương, hao tốn, hư hỏng, bị thiếu, héo mòn, ăn mòn, suy yếu, kém cõi, thoái hóa, tiêu hao, thi rớt, điểm thấp, phai nhạt, lõm vô, không vui, mất mùa, thiên tai, đại họa...
- Gọt đẽo, vật bén, vật nhọn, thô bạo, làm hỏng, tiêu xài, mất công...
- Thô kệch, xấu, giận, chán, buồn lo, thất tình, bệnh, tàn tạ...
- Chất độc, ô nhiễm, dao, kéo, máy xúc, bom đạn, đao kiếm...
|
ĐỊA LÔI PHỤC - Quẻ lục hợp: Tái hồi
Hình ảnh tượng trưng: Yêu lại từ đầu.
Sơn ngoại thanh sơn chi tượng: tượng ngoài núi lại còn có núi nữa. Phản bội, phản đòn, động trong manh nha, giật…
Lại có, trở về, quay đầu, bên ngoài, phản phục, phục hưng, phục hồi.
"Tượng quẻ: Các Hào Âm chồng lên 1 Hào Dương tạo thành hình chiếc võng."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Chu kỳ đáo lại, tuần hoàn, thường xuyên, định kỳ...
- Làm lại, xây lại, khôi phục, phục hồi, phục hưng, tái giá, trở về...
- Động tĩnh, hăng hái, siêng năng, nhiệt tình, phấn khởi, tích cực, hồi sinh, còn sống...
- Bên ngoài che dấu, bên trong tiềm tàng, trầm lặng, khép kín, bị nhốt, đường hầm, hậu trường...
- Mai phục, ngấm ngầm, phục kích, phản phục, tương phản, thiên la địa võng, hình bán nguyệt...
- Thức tỉnh Tâm Linh, giác ngộ, theo hầu Thần Thánh, kính phục, hóa thành...
|
HỎA TRẠCH KHUÊ: Hỗ trợ
Hình ảnh tượng trưng: Cứu trợ.
Hồ giả hổ oai chi tượng: con hồ (cáo) nhờ oai con hổ.
Trái lìa, lìa xa, hai bên lợi dụng lẫn nhau, cơ biến quai xảo, như cung tên.
"Tượng quẻ: Cái chân nến bằng kim loại (Đoài) đỡ lấy ngọn lửa bên trên (Ly)."
Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:
- Hổ trợ, giúp đỡ, vay vốn, vay mượn, vay nợ, tăng lực, bạn bè, gieo ân tình...
- Chia xa, ly dị, ly thân, trái lìa, xa ra, xa, trật, chệch khỏi mục tiêu, trái ý nhau, lìa xa, tách ra, bỏ ra...
- Biến chứng, mở chi nhánh, chiết cành...
- Cởi bỏ, thay đồ, lột bỏ, tháo gỡ, mở ra, thoải mái, thông thoáng...
- Cải trang, ngụy trang, ngụy tạo, hàng nhái, hàng giả, tà đạo...
- Khuê các, thục nữ (những người được nâng như nâng trứng)...
|