Hoả Lôi Phệ Hạp (3)

 Thuỷ Sơn Kiển

Thuần Ly

HỎA LÔI PHỆ HẠP: Cắn hợp

            Hình ảnh tượng trưng: Răng nhai thức ăn

            Ủy mị bất chấn chi tượng: tượng yếu đuối không chạy được.

            Cẩu hợp, bấu víu, bấu quào, dày xéo, đay nghiến, phỏng vấn, hỏi han (học hỏi).

"Tượng quẻ: Các Hào Âm Dương đan vào nhau như hàm răng."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Ồn ào, thô thiển, chợ búa, thị tứ, xô bồ xô bộn...
  • Gây gỗ, xào xáo, giành giật phần hơn, hạch hỏi, phỏng vấn, đay nghiến...
  • Sóng gió, ủy mị, nhớ không thể quên...
  • Giãy giụa, trói buộc, đào sâu, cày bừa...
  • Thèm muốn, nhai, ngấu nghiến, hàm răng, cắn xé, cà nát, siết lại, ốc vít, vặn nắp chai...
  • Bắt chẹt, vướng lại, chật chội, ách tắt, kẹt xe, đeo dính, con sam, keo dán...
  • Gồ ghề, sứt mẻ, lồi lõm...

THỦY SƠN KIỂN: Trở ngại

            Hình ảnh tượng trưng: Chốt kiểm tra.

            Bất năng tiến giả chi tượng: không năng đi.

            Cản ngăn, chặn lại, chậm chạp, què, khó khăn. 

"Tượng quẻ: Núi Sông ngăn trở."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Trở ngại, cản trở, to quá làm cản trở, không trơn tru, ngăn cản, chặt ra, trắc trở...
  • Giới hạn, phạm vi, gìn giữ, nắm, bị trói, nghẹt thở, không suông sẽ, khó tiến tới, nút thắt, bị thắt gút không mở ra được...
  • Trả giá, người ít chịu chi tiền, suy tính kỹ lưỡng, ngại khó, e ngại, trăn trở
  • Không vượt qua được, ngại ngùng, vướng mắc, ở lại không đi được, bị giữ lại, bị bắt lại, ở tù, chốt cửa, đóng cửa, khó tiến lên, cản không cho lọt ra, bưng bít, bị giới hạn, kẹt xe,
  • Cái thắng, hàng rào, vách ngăn, đập nước, con đê,
  • Không đều, đi cà nhắc, có tật...
  • quẻ Lục xung
  • Bệnh mới không cần thuốc vẫn khỏi, bệnh lâu ngày thì thuốc tiên cũng khó cứu
  • Là việc đang xấu sẽ trở nên tốt và ngược lại

------------------------

THUẦN LY - Quẻ lục xung: Sáng chói

            Hình ảnh tượng trưng: Ánh nắng chói chang.

            Môn hộ bất ninh chi tượng: tượng nhà cửa không yên.

            Sáng sủa, trống trải, trống trơn, tỏa ra, bám vào, phụ bám, phô trương ra ngoài.

"Tượng quẻ: 2 ngọn Lửa chồng lên nhau nên sáng rọi cả 1 vùng."

            Tùy theo ngữ cảnh mà xác định ý nghĩa của quẻ:

  • Lửa, nóng, ấm, sáng, tỏ, nhiệt, tươi, sáng sủa, sáng chói, núi lửa, hỏa hoạn...
  • Tỏa ra, phát ra ánh sáng, thoát ra, bong ra, nở ra, bùng phát, lên máu, bốc hỏa, nổi nóng...
  • Nhanh, ngắn, nóng vội...
  • Nhiệt tình, cởi mở, không cố ý, rộng lượng, dang tay, công khai, quân tử, bộc trực, bộc lộ, ngay thẳng, dễ thấy, rộn ràng, vui vẻ...
  • Thông minh, chân thật, khôi ngô...
  • Căn nhà, căn phòng, cái hang, áo giáp, bóng đèn, nguồn phát điện...
  • Rỗng bên trong, trống trãi, rộng, không có...